Bài 8 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Ngồi tàu đi đến Đài Nam 坐火車去臺南 giúp bạn nắm vững mục tiêu dưới đây:
Chủ đề: 交通工具 – Phương tiện giao thông
- Học tên của các loại phương tiện giao thông khác nhau và cách đi đến các điểm đến.
- Học cách nói về kế hoạch của ai đó khi họ rảnh rỗi.
- Học cách so sánh đơn giản về các phương tiện giao thông khác nhau.
- Học cách giải thích về những điều thích và không thích.
Nội dung Bài 8 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
Bài 8 của giáo trình Tiếng Trung Đương Đại 1 sẽ đưa chúng ta đến với chủ đề di chuyển bằng phương tiện giao thông với tiêu đề “Ngồi tàu đi đến Đài Nam” (坐火車去臺南).
Trong bài học này, người học sẽ học cách diễn đạt phương thức di chuyển, sử dụng các phương tiện giao thông phổ biến như 火車 (tàu hỏa), 公車 (xe buýt), 計程車 (taxi), cùng với mẫu câu chỉ phương hướng và đích đến. Đây là một chủ đề thực tế, giúp người học có thể dễ dàng áp dụng vào cuộc sống hàng ngày khi đi lại bằng tiếng Trung.
→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây!
← Xem lại Bài 7: Tiếng Trung Đương đại 1
Từ vựng
1️⃣ 坐 (zuò) – bằng, đi, đi bằng
🔊 我坐公交车去学校。
(Wǒ zuò gōngjiāo chē qù xuéxiào.)
Tôi đi bằng xe buýt đến trường.
🔊 你坐在哪里?
(Nǐ zuò zài nǎlǐ?)
Bạn ngồi ở đâu?
2️⃣ 火車 (huǒchē) – tàu hỏa, xe lửa
🔊 火車比汽車慢一點。
(Huǒchē bǐ qìchē màn yīdiǎn.)
Tàu hỏa chậm hơn một chút so với ô tô.
🔊 我喜歡坐火車看風景。
(Wǒ xǐhuān zuò huǒchē kàn fēngjǐng.)
Tôi thích đi tàu hỏa để ngắm cảnh.
3️⃣ 跟 (gēn) – với, cùng, cùng với, và
🔊 我想跟你一起去公園。
(Wǒ xiǎng gēn nǐ yīqǐ qù gōngyuán.)
Tôi muốn cùng bạn đi công viên.
🔊 他跟朋友喝了一杯咖啡。
(Tā gēn péngyǒu hē le yī bēi kāfēi.)
Anh ấy uống một ly cà phê với bạn.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 9 : Tiếng Trung Đương Đại 1
Hãy mua ngay PDF Phân tích giải thích toàn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại qua hotline 0912347782